Các sản phẩm
-
Máy làm tan chảy keo nóng chảy bơm piston NDC 4L
1. Bể nấu chảy sử dụng phương pháp gia nhiệt tuần tự, kết hợp với lớp phủ phun PTFE của DuPont, giúp giảm hiện tượng cacbon hóa.
2. Kiểm soát nhiệt độ Pt100 chính xác và tương thích với cảm biến nhiệt độ Ni120.
3. Lớp cách nhiệt hai lớp của bể nấu chảy giúp tiết kiệm năng lượng hơn và giảm mức tiêu thụ năng lượng.
4. Bể nấu chảy có thiết bị lọc hai giai đoạn.
5. Việc vệ sinh và bảo trì rất thuận tiện.
-
Máy phủ keo nóng chảy NTH1200 (Băng y tế)
1. Tốc độ làm việc:10-150m/phút
2. Ghép nối:Máy tháo cuộn trục đơn (điều khiển động cơ)/Máy cuộn cuộn trục đơn (điều khiển động cơ)
3. Khuôn phủ:Khe xúc xắc
4. Ứng dụng:Băng y tế
5. Nguyên vật liệu:Vải không dệt y tế, Khăn giấy, Vải cotton, PE, PU, Giấy silicon
-
Máy phủ keo nóng chảy NTH700 (Gel Patch)
1. Tốc độ làm việc:2-10m/phút
2. Ghép nối:Máy tháo cuộn thủ công trục đơn/Cắt thành từng mảnh bằng máy cuốn lại băng tải
3.Khuôn phủ:Lớp phủ con lăn Anilox
4. Ứng dụng:thạch cao gel
5. Nguyên vật liệu:Vải không dệt, vải đàn hồi, màng silicon PET
-
Máy phủ keo nóng chảy NTH700 (Remedy Patch)
1. Tốc độ làm việc:5-30m/phút
2. Ghép nối:Máy tháo cuộn nối thủ công một trạm/Máy quấn lại nối thủ công hai trục
3. Khuôn phủ:Khuôn rãnh/ Khuôn rãnh có thanh quay
4. Ứng dụng:Băng dán chữa bệnh
5. Nguyên vật liệu:Vải đàn hồi, màng silicon PET, giấy silicon
-
Máy phủ keo nóng chảy NTH1000 (Miếng dán thảo dược)
1. Tốc độ làm việc:5-30m/phút
2. Ghép nối:Máy cuộn giấy đổi liên tục hoàn toàn tự động/Máy cuộn giấy đổi liên tục hoàn toàn tự động, 2 bộ
3. Khuôn phủ:Khuôn rãnh/ Khuôn rãnh có thanh quay
4. Ứng dụng:Cao dán thảo dược
5. Nguyên vật liệu:Vải đàn hồi, màng silicon PET, giấy silicon
-
Máy phủ keo nóng chảy NTH400 (Miếng vá khắc phục)
1.Tốc độ làm việc:5-30m/phút
2. Ghép nối:Máy nối thủ công một trạm cho màng silicon PET/ Máy tháo cuộn tự động trục đôi kiểu tháp pháo cho vải thun/ Máy cuộn lại tự động trục đôi kiểu tháp pháo
3. Khuôn phủ:Khuôn rãnh/ Khuôn rãnh có thanh quay
4. Ứng dụng:Cao dán chữa bệnh; Cao dán thảo dược
5. Nguyên vật liệu:Vải đàn hồi, màng silicon PET, giấy silicon
-
Máy phủ keo nóng chảy hai mặt NTH1400 băng keo xốp
1. Tỷ lệ làm việc:150m/phút
2. Nối:Máy tháo cuộn nối thủ công một trạm/Máy quấn lại nối tự động kiểu tháp pháo
3. Phương pháp phủ:Khuôn rãnh có thanh quay
4. Ứng dụng:Băng keo hai mặt, băng keo xốp, băng keo giấy, băng keo nhôm
5. Phạm vi trọng lượng lớp phủ:15gsm-50gsm
-
Máy phủ keo nóng chảy NTH1200 (chế độ cơ bản)
1.Tỷ lệ làm việc: 100-150m/phút
2.Nối: Máy tháo cuộn nối thủ công một trạm/Máy cuốn lại nối thủ công một trạm
3. Khuôn phủ: Khuôn rãnh có thanh quay
4.Ứng dụng: nhãn tự dính
5.Mặt cổ: Giấy nhiệt/ Giấy crom/ Giấy thủ công tráng đất sét/ Giấy mỹ thuật/ PP/ PET
6.Lớp lót: Giấy Glassine/ Màng silicon PET
-
Máy phủ và cán màng Anilox nóng chảy đa chức năng NTH2600
1.Tỷ lệ làm việc: 150m/phút
2.Nối:Máy tháo cuộn thủ công một trạm/Máy quấn lại thủ công một trạm
3.Phương pháp phủ: Lớp phủ cán Anilox
4.Ứng dụng: ngành công nghiệp đóng gói và in ấn, ngành xây dựng; ngành dệt may
5. Phạm vi trọng lượng lớp phủ: 5gsm-50gsm
-
Máy phủ keo nóng chảy NTH1200 (Hoàn toàn tự động)
1. Tỷ lệ làm việc: 250-300m/phút
2. Ghép nối:Máy tháo cuộn nối tự động tháp pháo / Máy cuộn lại nối tự động tháp pháo
3.Khuôn phủ: Khuôn rãnh có thanh quay
4. Ứng dụng: Nhãn tự dính
5. Mặt trước:Giấy nhiệt/ Giấy crom/ Giấy thủ công tráng đất sét/ Giấy mỹ thuật/ PP/ PET
6.Lớp lót:Giấy Glassine/ Màng silicon PET
-
Máy phủ keo nóng chảy NTH1200 (bán tự động)
1. Tỷ lệ làm việc: 200-250m/phút
2. Nối: Máy tháo cuộn nối thủ công một trạm/Máy quấn lại nối tự động kiểu tháp pháo
3.Khuôn phủ: Khuôn rãnh có thanh quay
4. Ứng dụng: nhãn tự dính
5. Mặt trước: Giấy nhiệt/ Giấy crom/ Giấy thủ công tráng đất sét/ Giấy mỹ thuật/ PP/ PET
6. Lớp lót: Giấy Glassine/ Màng silicon PET
-
Máy cán màng nóng chảy NTH2600
1. Tỷ lệ làm việc: 100-150m/phút
2. Nối: Máy tháo cuộn nối không trục/ Máy quấn lại nối tự động
3. Khuôn phủ: Lớp phủ phun sợi
4. Ứng dụng: Vật liệu lọc
5. Nguyên vật liệu: Vải không dệt thổi tan chảy; Vải không dệt PET